Bảng chuyển đổi giá trị độ cứng theo loại vật liệu.
Bảng 1. Bảng chuyển đổi có giá trị độ cứng theo loại vật liệu (áp dụng cho hợp kim cứng và hợp kim cứng) Rockwell (HR) Vicker Brinell Shore CADG 15N 30N 45N HB HB / 30 HS 7 90, , , 82.5 72, , , , 58, .0 64, ,5 85.5 68, , , 66, 74.0 60, , 2 72,5 58, 56, 44, ,55 55, , ,5 57,5 , 6.0 48,5 75,5 51,5 32, 50.5 31, 2, 0 69, 0 34.
Bảng 2. Bảng chuyển đổi giá trị độ cứng theo loại vật liệu (áp dụng cho thép không phần cứng và thép mềm) Rockwell (HR) Brinell Bfgeka 15T 30T 45T HB / 5 HB / 97 77, 58.0 91, , 95, , , , 46. 0 88,5 48, 9, , 83, , 43, 5 40, ,5 39, , , ,5 36, , , , , ,5 79, 70, .
5 90, 0.0 90, , ,5 63,5 76, , , .0 83, 5,5 16, ,5 31, 80, ,5 75.
Máy đo độ cứng kim loại
Máy đo độ cứng kim loại.
Máy đo độ cứng kim loại Future-Tech
Máy đo độ cứng kim loại công nghệ trong tương lai.
Đặc điểm của độ cứng vật liệu
Các tính năng của độ cứng vật liệu cứng chỉ chỉ ra các thuộc tính bề mặt không cho biết các thuộc tính phổ biến cho toàn bộ sản phẩm độ cứng cho thấy khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao, khả năng mài mòn càng tốt cho vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ ủ) Độ cứng có liên quan đến giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao là công suất cắt bền và kém. Khó tạo ra hình ảnh sản phẩm..
Bảng tra độ cứng vật liệu kim loại HRC – HRB – HB – HV
Vật liệu kim loại cứng HRC – HB – HB – HV – HV HRC HRC – HB – HB – HB – HB – HB STT HRC Độ cứng HB HB HB
Máy đo độ cứng kim loại
Máy đo độ cứng kim loại.
Máy đo độ cứng kim loại Future-Tech
Máy đo độ cứng kim loại công nghệ trong tương lai.
Các bạn tải file này tại đây nhé: