Báo giá thép hộp mạ kẽm tại hà nội

Báo giá thép hộp mạ kẽm tại hà nội

Trích dẫn của ống thép mạ kẽm tại Hà Nội – Mạ kẽm là quá trình nhúng các sản phẩm vào bể chứa kẽm nóng. Phương pháp này có lợi thế tốt hơn các phương pháp mạ kẽm điện phân bên trong và bề mặt ngoài của sản phẩm được nhúng với nhau. Và mạ kẽm điện phân chỉ bao phủ bề mặt bên ngoài và phía trong, phun mạ kẽm không nên được bao phủ hoàn toàn với lớp bề mặt bên trong.

Ống thép mạ kẽm khi tiếp xúc với các dung dịch điện phân hình thành nước sẽ xảy ra phản ứng hóa học. Vì kẽm có điện áp dịch electron cao hơn thép, nó sẽ tham gia các electron phản ứng, phân tán và giải phóng, ngăn chặn sự phân tán của các ion thép và bắt đầu chu trình điện hóa. Lớp mạ kẽm hiện đang giống như một bộ bảo vệ trung thành, có thể hy sinh để bảo vệ lớp sắt bên trong các phản ứng hóa học.

Trong phản ứng hóa học này, nó sẽ tạo ra muối hydro và kẽm carbonate kẽm, bao phủ toàn bộ bề mặt mạ kẽm. Lớp bảo vệ này bị hỏng, sau đó các phân tử kẽm sẽ bắt đầu tham gia vào quá trình kháng Ăn mòn điện hóa mới. Quá trình này tiếp tục tiếp tục và thay thế một loại thép mới như vậy sẽ luôn an toàn và không bị gỉ hoặc mòn..

Thép hộp mạ kẽm không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày

Thép mạ kẽm không thể thiếu trong cuộc sống trong cuộc sống hàng ngày Hộp thép mạ kẽm là thép được sử dụng cao được sử dụng đa dạng như dầm thép, lợp, Ống thép, các loại hạt, bu lông. Ngoài ra, thép mạ kẽm thép có thể được sử dụng trong hệ thống cáp điện, lan can và một số ứng dụng khác..

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG – HỘP MẠ KẼM

Trích dẫn thép ống – Hộp thép mạ kẽm Cui mạ Mạ dày Hộp 25 × 25 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Hộp mạ 30 × 30 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Hộp mạ 40 × 40 1.4 Cup 1.8 LY Hộp mạ 50 × 50 chén 1,8 cốc 15,500 Hộp mạ 60 × 60 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Hộp mạ 75 × 75 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Hộp mạ 13 × 26 1.4 LY 1.8 LY 15,500 Hộp mạ 20 × 40 1.4 Cup 1.8 Cup Hộp mạ 30 × 60 1.8 cốc 1,8 cốc 15,500 Hộp mạ 50 × Cup 1.8 Cup 15,500 Hộp mạ 40 × 80 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Hộp mạ 20 × 20 1.4 CUPS 1.8 CUPS Ống thép mạ dày Cup 1.8 Cup 1.8 Cup 1.8 Cup 15,500 Ống mạ 21 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Ống mạ 25 1.4 LY 1.8 CUPS Ống mạ 26,65 1.4 LY 1.8 CUPS Ống mạ 28 1.4 LY 1.8 CUPS Ống mạ 32 1.4 Cốc 1.8 cốc mạ 42,2 LY 1.4 CUPS Ống mạ 48,1 1,4 ly 1.8 Cup 15 , 500 ống mạ 59,9 Ly 1.8 Cup 15,500 Ống mạ 75,6 1.4 Cup 1.8 Cup 15,500 Ống mạ ly 1.8 ly 15,500 Ống mạ 113,5 1.4 ly 1.8 ly Ống mạ LY 1.8 LY LƯU Ý: Bảng trích dẫn là tham lam Thiết lập dự toán chi phí. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được trích dẫn chính xác nhất theo thời gian. Trích dẫn thép tổng hợp ngày hôm nay ???.

Ứng dụng thép ống mạ kẽm

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm, chúng ta có thể dễ dàng bắt được kem thep kem tại bất kỳ công trình xây dựng nào, với khả năng sử dụng linh hoạt chất lượng tuyệt vời mà chúng được áp dụng để xây dựng nhà cửa, kho và xưởng … đặc biệt sử dụng hộp vuông thép để làm cho mái nhà làm bằng thép Các ống tạo cầu thang lan can cầu thang như khung đúc sẵn … hiện đang ở thị trường phổ biến cho 2 loại thép mạ kẽm và ống thép màu đen.

Chúng có các cấu trúc tương đối tương tự, chỉ khác nhau về màu sản phẩm cũng như các tính chất hóa học. Vì vậy, nó phụ thuộc vào mục đích và công trình xây dựng mà khách hàng có thể chọn đúng loại ống thép..

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm cập nhật mới nhất năm 2020 tại Hà Nội

Báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất năm 2020 tại Hà Nội.

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát giá mạ kẽm ống thép mạ kẽm giá Phát Độ dày sản phẩm Hòa (mm) Trọng lượng (kg) Đơn giá (đồng / kg) Thành tiền (đồng / cây) Ống thép D12.7 1 1,73 14,950 25,864 1,1 1,89 14,950 28,256 1,2 2,04 14,950 30,498 14,950 ống thép D15.9 32,890 2,2 1,1 2:41 1 14,950 36,030 14,950 39,020 1,2 2,61 1,5 3,2 1,4 3 14,950 44,850 14,950 47,840 14,950 56,212 1,8 3,76 ống thép D21.2 1 2,99 14,950 44,701 1,1 3,27 14,950 48,887 1,2 3,55 14,950 53,073 1,4 4,1 14,950 61,295 1,5 4,37 14,950 65,332 1,8 5,17 14,950 77,292 2 5,68 14,950 84,916 2,3 6,43 14,950 96,129 2,5 6,92 14,950 103,454 14,950 ống thép D 56,810 3,8 1,1 4:16 1 14,950 62,192 14,950 67,574 1,4 1,2 4:52 5:23 14,950 78,189 1,5 5,58 14,950 83,421 1,8 6,62 14,950 98,969 2 7,29 14,950 108,986 2,3 8,29 14,950 123,936 2,5 8,93 14,950 133,504 14,950 ống thép D33.5 71,910 1,1 4,81 5:27 1 14,950 78,787 14,950 85,813 1,4 6,65 1,2 5,74 1,5 7,1 14,950 14,950 99,418 14,950 126,178 106,145 1,8 8:44 2 9,32 14,950 139,334 2,3 10,62 14,95 0 158,769 2,5 11,47 14,950 171,477 2,8 12,72 14,950 190,164 3 13,54 14,950 202,423 3,2 14,35 14,950 214,533 14,950 82,076 Ống thép 1.1 D38.1 5:49 6:02 1 14,950 89,999 14,950 97,923 1,4 7,6 1,2 6:55 1,5 8: 12 14,950 14,950 113,620 14,950 144,567 121,394 1,8 2 10,68 9,67 14,950 159,666 2,3 12,18 14,950 182,091 2,5 13,17 14,950 196,892 2,8 14,63 14,950 218,719 3 15,58 14,950 232,921 3,2 16,53 14,950 247,124 14,950 ống thép D42.2 100,016 1,2 7:28 6,69 1,1 108,836 1,4 14,950 14,950 126,328 8:45 9:03 1,5 1,8 134,999 14,950 160,862 14,950 10,76 14,950 177,905 2 11,9 2,3 13,58 14,950 203,021 2,5 14,69 14,950 219,616 2,8 16,32 14,950 243,984 3 17,4 14,950 260,130 3,2 18,47 14,950 276,127 14,950 8:33 1,2 D48.1 ống thép thép 124,534 144,567 14,950 9,67 1,4 D48.1 ống thép D48.1 1,5 10,34 14,950 154,583 1,8 12,33 14,950 184,334 2 13,64 14,950 203,918 2,3 15,59 14,950 233,071 2,5 16,87 14,950 252,207 2,8 18,77 14,950 280,612 3 20,02 14,950 299,299 3,2 21,26 14,950 317,837 1,4 D59.9 12:12 Ống thép 14,950 181,194 1,5 12,96 14,950 193,752 1,8 15,47 14,950 231,277 2 17,13 14,950 256,094 2,3 19,6 14,950 293,020 2,5 21,23 14,950 317,389 2,8 23,66 14,950 353,717 3 25,26 14,950 377,637 3,2 26,85 14,950 401,408 14,950 245,928 Ống thép 16 : 45 D75.6 1,8 19,66 1,5 14,950 293,917 2 14,950 21,78 325,611 2,3 24,95 14,950 373,003 2,5 27,04 14,950 404,248 2,8 30,16 14,950 450,892 3 32,23 14,950 481,839 3,2 34,28 14,950 512,486 14,950 288,087 ống thép 1,8 D88.3 19:27 23:04 1,5 14,950 14,950 381,823 344,448 2 2,3 25,54 2,5 31,74 29,27 14,950 14,950 437,587 474,513 529,529 14,950 35,42 2,8 3 37,87 14,950 566,157 3,2 40,3 14,950 602,485 14,950 ống thép D ,936 2 31,37 28,29 1,8 14,950 14,950 468,982 537,752 2,5 2,3 35,97 2,8 43,59 39,03 14,950 14,950 583,499 651,671 696,820 3,2 14,950 46,61 49,62 3 14,950 741,819 14,950 29,75 1,8 ống thép D , ,950 493,350 2,3 37,84 14,950 565,708 2,5 41,06 14,950 613,847 2,8 45,86 14,95 0 685,607 3 49,05 14,950 733,298 3,2 52,23 14,950 780,8 39 Ống thép D126.8 1,8 33,29 14,950 497,686 2 36,93 14,950 552,104 2,3 42,37 14,950 633,432 2,5 45,98 14,950 687,401 2,8 51,37 14,950 767,982 3 54,96 14,950 821,652 3,2 58,52 14,950 874,874 14,950 52,23 3,2 Ống thép D ,839.

Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Báo giá độ dày ống thép mạ kẽm nhúng (mm) trọng lượng (kg) Đơn giá (VND / kg) thành tiền (VND / Cây) Ống thép mạ kẽm NN D 112, ,94 2,6 7,26 ống thép mạ kẽm NN D 1,6 5,93 1,9 6,96 2,1 7,7 20,450 2,3 8,29 2,6 9,36 ống thép mạ kẽm NN D33 .5 1,6 7,56 1,9 8,89 2,1 9,76 20,450 2,3 10,72 2,6 11,89 3,2 14,4 ống thép mạ kẽm NN D42.2 1,6 9,62 1,9 11,34 2,1 12,47 2,3 13,56 2,6 15,24 2,9 16,87 3,2 18,6 Ống thép mạ kẽm NN D 12, , 2.3 15, , , 870 1,9 16,31 Ống thép mạ kẽm NN D59.9 2,1 17,97 2,3 19,61 2,6 22,16 2,9 24,48 3,2 26, ,6 30, ,1 Ống thép mạ kẽm NN D75.6 2,1 22,85 2,3 24,96 2,5 27,04 552,968 2,7 29,14 2,9 31,37 3,2 34,26 3,6 38, ,41 867,96,980 4,5 47,37 ống thép mạ kẽm NN D88.3 2,1 26,8 2,3 29,28 2,5 31,74 2,7 34,22 2,9 36,83 , 3,2 40,32 3,6 50, ,21 VND 4,5 55,83 ống thép mạ kẽm NN D ,7 42,09 2, , , ,65 Ống thép mạ kẽm NN D , , ,9 47, ,07 3,2 52,58 3,6 58, ,84 67,94 4,4 71,07 4,5 72,62 Ống thép mạ kẽm NN D ,46 4,8 96, ,66 , ,62 Ống thép mạ kẽm NN D , , ,47, Ống thép mạ kẽm NN D ,402 5,26,8, , , ,

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen

Ách thớt mạ kẽm nhút nhói nói tiếng Nhật thớt mạ kẽm (mm) Trọng Lượng (KG) Độc Giá (VND / KG) Thành Tiền (VND / Cây) ớt Thép KẽM NN D 112, , ớt Mạ Kiền NN D 1,6 5, ,96 2,1 7,7 2, Tấm Thép Mạ Kỵm Nn D33 .5 1, , , , 3 10, , ớt Mạ Kiền NN D42.2 1, ,34 2,1 12 , , 2,9 3, ớt Thép KẽM Nn D 12 , , , ,31 ớt Thép Mạ Kạn NN D59.9 2, , , ,6 30, ,1 ớt thép KẽM NN D , , ,7 29,14 2,9 31 , , ,6 38, ,41 4,5 47,37 ớt Thép Mạ Kạn Nn D88.3 2,1 26,8 2,3 29,28 2,5 31,74 2,7 34,22 2,9 , 3, ,6 50, ,21 đồng 4,5 55,83 ĂN THÙI KẽM NN D ,7 42, 46, ,65 ớt Thép Mạ kẽm Nn D , , , , ,2 52, ,6 58, ,94 4,4 71,07 4,5 ớt thớt kẽm nn D ,46 4, , ớt Thép Mạ Kạn Nn D , , ,47,66,672 Ã THÉP Mạ KẽM NN D ,402 5,26,8, , ,

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát

Bảng Black Hòa Phát Báo giá Ống thép Hòa Phát là He Độ dày màu đen (mm) Trọng lượng (KG) Đơn giá (VND / kg) Số tiền (VND / Cây) Thép 14, D 14,550 Ống thép D : D21.2 Ống thép 1 2, , Ống thép D : .2 4:52 5:23 5: 14,550 D : 9:32 8: , 13, Ống thép 1.1 D38.1 5:49 6: .6 1.2 6, : 2.2 6,69 1.2 7: : : , , :33 8:33 8:33 D 0:34 12: : D , : , , Ống thép 1.8 D88.3 19:27 23: 14,550 425,879 461,817 515,361 2,8 14,550 ống thép 35,42 37,87 14,550 551,009 3 3,2 14,550 586,365 40,3 D108.0 1,8 28,29 14,550 411,620 2 31,37 14,550 456,434 2,3 35,97 14,550 523,364 2,5 39,03 14,550 567,887 2,8 45,86 14,550 667,263 3 46,61 14,550 678,176 3,2 49,62 14,550 721,971 14,550 29,75 Ống thép D 1, , D12 Ống thép , , ,

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn

Bảng màu ống thép đen kích thước lớn Báo giá thép ống thép có kích thước lớn (mm) trọng lượng (KG) Đơn giá (VND / KG) vào tiền (VND / Cây) Ống thép D , ,66 6,35 130,62 14,050 14,630 ống thép D ,78 96,24 115,62 3,96 14,630 14, ,86 5:56 6:35 ống thép 152,16 14,630 14,630 D219.1 5:16 163,32 151,56 4,78 14,630 14, ,68 5: 56 6:35 199,86 14,630 17,125 ống thép D ,5 7,8 306,06 6:35 17,125 17,125 9:27 ống thép D ,68 4,57 215,82 17,125 6,35 298,2 17,125 8,38 391,02 17,125 17,125 ống thép D355.6 6:35 4,78 7, , .1 , ,185 Ống thép D ,205 7,93 467,34 9,53 559,38 17,125 12,7 739,44 17,125 ống thép D457.2 6,35 526,26 17,125 7,93 526,26 17,125 9,53 630,96 17,125 11,1 732,3 17,125 Ống thép D508 6,35 471,12 17,125 9,53 702,54 17,125 12,7 930,3 17,125 Ống thép D , , ,88 19,212,195 Lưu ý: Trích dẫn trên có thể tăng thêm thời gian xem hoặc theo khối lượng đặt hàng. Đơn giá trên bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển trên xây dựng (thỏa thuận). Hàng tiêu chuẩn: Mới 100% không sử dụng, được sản xuất bởi nhà máy.

Dung sai và hộp độ dày thép, ống thép, thép sóng, xà gồ ± 5-7%, có hình dạng thép ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu hết hàng trong công ty của chúng tôi chấp nhận thanh toán, thay đổi hoặc giảm giá. Hàng hóa trả lại phải đúng như phương thức thanh toán hóa đơn (không được sơn, chống sét, không gỉ): theo Thỏa thuận kiểm tra tại nơi làm việc hoặc địa điểm giao hàng, nhận đủ thanh toán, người mới bắt đầu giao hàng hoặc xuống hàng hóa.

Báo giá có giá trị cho đến khi một thông báo mới. Rất vui mừng phục vụ bạn Công ty TNHH Thép Hưng Phát: Số 71B TTH07, P. Tân Thời Hiệp Quận 12, Đường dây nóng Thành phố Hồ Chí Minh: (028) Email: Duyen@ MST: MXH: Facebook.

Các bạn tải file này tại đây nhé:

Sending
User Review
0 (0 votes)