Gỗ xoan đào tiếng anh là gì

Gỗ xoan đào tiếng anh là gì

Sự hiểu biết về tên tiếng Anh của thuật ngữ gỗ tự nhiên và tiếng Anh trong ngành gỗ sẽ giúp các chủ doanh nghiệp không ngạc nhiên khi giao tiếp hoặc thực hiện các yêu cầu kỹ thuật với các đối tác nước ngoài. Bên cạnh đó, nó cung cấp cho khách hàng để hiểu và dễ dàng chọn vật liệu phù hợp cho các hệ thống nội thất của họ..

Tên tiếng anh của các loại gỗ tự nhiên

Tên tiếng Anh của gỗ tự nhiên để sản xuất đồ nội thất, ngoài nguồn gỗ trong nước, các nhà sản xuất cũng sử dụng nhiều gỗ nhập khẩu như gỗ sồi, gỗ óc chó, tần số, cherry, … Việt A East – đơn vị chuyên thiết kế và thực hiện quả óc chó gỗ Nội thất gỗ. Dưới đây là tên tiếng Anh của gỗ phổ biến nhất: gỗ gụ: gỗ gụ Hongmer (gỗ cam Lai): gỗ hồng mộc yêu thích: Maple Wood Mit: Jack-Tree, Jacquier Wood Tần suất: Ash Wood Sai sủi bọt): ALDER EBONY GOOD: Gỗ mun hòa bình (Đoạn gỗ): Gỗ Basswood Lim: Ironwood (Tali) Các loại gỗ sồi: Sồi rắn và gỗ sồi trắng, gỗ sồi đỏ: gỗ thông Gỗ Dòng Tên: Padouk (Camwood, Barwood, Mintera, Cạ Cherry Gỗ: Cherry Birch Gỗ: Cây trồng bằng gỗ: Cây gỗ đỏ: Sapele Gỗ: Mukulungu Gỗ: Dalbergia Cochinchinensis Jade Gỗ: Ngọc trai Gỗ Ngọc trai: Cauperus Funebris Gỗ: Dalbergia Tonkinensis Prain With Hạt: Lagerstroemia Cà phê: Meranti Gỗ: White Meranti Da Ngom: Vàng Flame Wood Hoàng Dan: Cypress Hồng Tung Kim Giao: Magnolia Huế Mộc: Padauk Gỗ Huỳnh: Terminalia / Myrobolan Huỳnh Duong: Lumbayau Longhua: Lumbhrier, Congo Cây dọn gỗ: Gỗ sắt gỗ : Vietnam Hinoki Cây gỗ: Apitong Pathycloth: Horsetail Tree Gỗ thông nhựa: Cây thông tự động Gỗ Nacre: Faux Acajen Mango Wood: Mangoier Mango Cao su: Cao su.

Thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong ngành gỗ

Thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong ngành Gỗ

Các bạn tải file này tại đây nhé:

Sending
User Review
0 (0 votes)