/ * CSS tùy chỉnh * / .di_1_ {Text-Căn chỉnh: Trung tâm; } .di_1_14d .d-Element-Style {Z-Index: -1; } .di_1_ {text-align: trái; } .di_1_ img {marin: 0 tự động 0 0; } @Media (chiều rộng tối đa: 767px) {.di_1_ {text-align: centre; }} Độ bền bê tông chính là một trong những nội dung quan tâm nhất trong cấu trúc xây dựng. Vậy mức độ bền bê tông là gì? Làm thế nào để đơn vị và bảng chuyển đổi của họ và bảng? COSEVCO.VN Tìm hiểu thêm chi tiết theo bài viết sau..
Nội dung bao gồm: Cấp cụ thể là gì? Biểu tượng và đơn vị độ bền bê tông là gì? Những mức độ bền bậc bê tông là gì? Mặt nạ bê tông là gì? Mối quan hệ giữa bê tông và bê tông là gì? Mối quan hệ giữa mức độ bền của bê tông và cường độ nén của bê tông là gì? Bảng chuyển đổi độ bền và bê tông lỏng lẻo.
Bảng tra cường độ bê tông
Bảng kiểm tra cường độ bê tông.
Cường độ tính toán
Tính toán cường độ nén nén nén mức nén Module đàn hồi E đàn hồi Mô-đun EBRB RT B12,5 M B15 M200 M200 11,5 B20 M250 11,5 0, B25 M350 14, B30 M M B40 M B45 M B50 M700 27, B55 M B60 M
Cường độ tiêu chuẩn
Mức độ bền tiêu chuẩn của nén nén nén tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn tiêu chuẩn E B R BN, RB, Ser R BTN, R BT, Ser B12.5 M B15 M B20 M B25 M B30 M B35 M B40 M B45 M B50 M B55 M B60 M .
II. Tiêu chuẩn BS 8110
II. Các tiêu chuẩn cụ thể của BS 8110 theo tiêu đề BS8110 được ký bởi mức độ bền, ví dụ C30 bền, trong đó 30 là độ bền đặc trưng trong các đơn vị MPA. Khái niệm về độ bền của BS8110 tương tự như khái niệm độ bền của TCVN 5574: 2018 Ngoại trừ việc sử dụng các biểu tượng C thay vì đặc điểm nhân vật B f cu: là cường độ của mẫu khối lập phương (kích thước 150mm x 150mm x 150mm Ruler) Ở tuổi 28 với một xác suất được đảm bảo 95%.
Trong các quy trình tính toán của BS8110, độ bền bê tông được sử dụng trong phép tính được nhân với hệ số được chuyển đổi (theo cường độ cho các cấu trúc uốn = 0,67) và chia theo các điều kiện làm việc γ m = 1,5; Cường độ sử dụng trong các tính toán thường được thu được bởi: 0,45.f cu.
Mác bê tông là gì?
Mặt nạ bê tông là gì? Mặt nạ bê tông là những con số được thực hiện với cường độ trung bình của các mẫu thử tiêu chuẩn trong các đơn vị KG / CM2. Mẫu thử nghiệm tiêu chuẩn là khối cạnh 15 cm, tuổi 28 ngày. Dấu bê tông được đánh dấu với M và có nhãn hiệu: M50, M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M450, M500, M600.
Xem thêm: Cấp độ phối hợp bê tông 100, 250, 300, 400 Mới
Bảng quy đổi cấp độ bền và mác bê tông
Bảng chuyển đổi độ bền và nhãn bê tông đề cập đến các y tá của mức bê tông của mức bê tông dưới đây. Mức độ bền (b) bê tông nén (MPA) (MPA) B B5 75 B B10 B B15 19, B22.5 28,90 300 B25 B B30 38,53 400 B B B B50 B55 70,64 700 B B65 B70 89,90 900 B75 B Mức độ bền (MPA) B3.5 4,50 50 B5 75 B B10 B B15 19,27 200 B B B25 B27.5 35,32 350 B B 450 B B B55 70,64 700 B B65 B70 89,90 900 B75 B Xem thêm: Bảng thử nghiệm vữa # 1 Milled cho 1M3 Gạch tiêu chuẩn 2021 # 1 bao nhiêu kilogam? Xây dựng số lượng M2 2021 ở trên là thông tin chi tiết về mức độ bền mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Nếu có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng liên hệ với COSEVCO.VN ngay lập tức.
5/5 (1 phiếu) / * CSS tùy chỉnh * / .tdi_2_ {Text-Căn chỉnh: Trung tâm; } .di_2_212 .d-asement-style {z-index: -1; } .di_2_ {text-align: trái; } .di_2_ img {marin: 0 tự động 0 0; } @Media (chiều rộng tối đa: 767px) {.di_2_ {text-align: centre; }}.
Các bạn tải file này tại đây nhé: